- Thành phần: Vitamin C 150mg - Công dụng: Cung cấp Vitamin C - Qui cách: T/ 240Tube / Tuýp 20V
- Thành phần: Actiso + Multivitamin - Công dụng: Giúp mát gan, giải độc gan, thông mật, lợi tiểu., bổ sung các vitamin, tăng cường sức đề kháng - Quy cách: T / 180 Tube /Tuýp 20 Viên
Thành Phần: Mỗi viên có chứa: Vitamin C(Acid ascorbic) 500mg, Calci carbonat 250mg, Magnesi oxyd 167mg, Vitamin B5 (Calci pantothenat) 23mg, Vitamin B1 (Thiamin mononitrat)15mg, Vitamin B2 (Riboflavin) 15mg, Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 10mg, Vitamin PP (Nicotiamid) 5mg, Biotin 0,15mg, Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 10mcg Công Dụng: Bổ sung các vitamin, tăng cường sức đề kháng Quy Cách: T/ 216Tube / Tuýp 10 Viên sủi bọt
Thành phần: Mỗi viên chứa: Vitamin C (Acid ascorbic) 60mg, Vitamin E (Alpha tocopheryl acetat) 10mg, Vitamin B3 (Nicotinamid) 8mg, Vitamin B5 (Calci pantothenat) 6mg, Magie oxyd 5mg, Kẽm gluconat 2,5mg, Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 2mg, Vitamin B2 (Riboflavin) 1,6mg, Vitamin B1 (Thiamine mononitrat) 1,4mg, Vitamin B9 (Acid folic) 200mcg, Biotin 150mcg, Vitamin D3 (Cholecalciferol) 25 mcg, Selenium (Natri selenit) 15 mcg. Công dụng: Bổ sung các vitamin, tăng cường sức đề kháng Qui cách: T/ 180Tube / Tuýp 20 Viên sủi bọt
Thành phần: Vitamin C 60mg, B1 1.4mg, B2 1.6mg, B5 2mg, B6 2mg, E 7mg, PP 18mg, A 400IU, D3 200IU Công dụng: Bổ sung các vitamin, tăng cường sức đề kháng Qui cách: T/240Tube / Tuýp 20 Viên
- Thành phần: Vitamin C 150mg - Công dụng: Cung cấp Vitamin C - Qui cách: T/ 240Tube / Tuýp 20V
Thành Phần: Vitamin C 60mg, B1 1.4mg, B2 1.6mg, B5 0.5mg, B6 2mg, E 10mg, PP 18mg, Acid folic 0.2mg, biotin 0,15mg Công Dụng: Bổ sung các vitamin, tăng cường sức đề kháng Quy Cách: T / 180 Tube / Tuýp 20V
Thành Phần: Vitamin C 40mg, Vitamin B1 1,4mg, Vitamin B2 1.6mg, Vitamin B5 2mg, Vitamin B6 2 mg, Vitamin E 2mg, Vitamin PP 5mg, Acid Folic 100mcg. Công Dụng: Bổ sung các vitamin, tăng cường sức đề kháng Quy Cách: T/ 240Tube / Tuýp 20 Viên
Thành phần: Calci lactat gluconat …………………………….. 2,94g Calci carbonat ……………………………………. 0,30g Tá dược vừa đủ …………………………………. 1 viên Tá dược gồm có: Acid citric, Natri hydrocacbonat, Natri saccharin, đường trắng, Tween 80, Povidon K30, Aspartam, Natri benzoat, dầu Parafin, bột cam, Ethanol 96 độ. Chỉ định: – Loãng xương do nhiều nguồn gốc khác nhau (mãn kinh, lớn tuổi, điều trị bằng corticoid, cắt dạ dày). – Phòng ngừa tình trạng giảm sự khoáng hóa xương ở giai đoạn tiền và hậu mãn kinh. – Thiếu calci trong thời kỳ thai nghén, cho con bú và trẻ trong giai đoạn tăng trưởng. – Điều trị cộng thêm trong còi xương và nhuyễn xương. – Được đề nghị để điều trị tình trạng được dọi là ” tạng ưa co giật ” (bệnh tenanie mãn tính). Chống chỉ định: – Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. – Tăng calci huyết, Calci niệu nặng, sỏi thận, suy thận nặng, loãng xương do bất động. – Bệnh nhân dang dùng digitalis, epinephrin. – Rung thất torng hồi sức tim. Thận trọng: – Trường hợp Calci niệu tăng nhẹ (trên 300mg hoặc 7,5mmol/24 giờ), suy thận vừa hoặc nhẹ, hoặc tiền sử sỏi Calci, nên tăng cường đào thải Calci qua đường niệu và nếu cần có thể giảm liều hoặc tạm thời ngưng thuốc. – Mặt khác, những bệnh nhân có khả năng bị sỏi Calci niệu nên uống nhiều nước. Ngoại trừ trong những chỉ định thật cụ thể, tránh dùng Vitamin D liều cao trong khi đang điều trị bằng Calci. – Để ý đến lượng đường có trong thuốc khi sử dụng cho bệnh nhân tiểu đường. – Thuốc có chứa natri do đó cần thận trọng với bệnh nhân phải kiêng muối. Tác dụng phụ: – Calci carbonat có thể gây ra chứng táo bón. Chứng ợ hơi có thể xuất hiện do giải phóng ra CO2. Ion carbonat có thể gây ra chứng kiềm hóa. – Sử dụng thuốc với liều cao, kéo dài có thể gây tăng tiết dịch vị và chứng trào ngược acid. – Khi dùng quá liều có thể gây tăng calci huyết, tăng calci niệu, đau nhức xương khớp. Nếu dùng kéo dài gây sỏi thận, tăng huyết áp. – Có thể gây rối loạn tiêu hóa (táo bón, đầy bụng, hoặc tiêu chảy) Liều dùng: 1-2 viên/ngày.
Đây là nội dung giới thiệu - Đang cập nhật